VN520


              

依依

Phiên âm : yī yī.

Hán Việt : y y.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mềm yếu, phất phơ. ◇Thi Kinh 詩經: Tích ngã vãng hĩ, Dương liễu y y; Kim ngã lai tư, Vũ tuyết phi phi 昔我往矣, 楊柳依依; 今我來思, 雨雪霏霏 (Tiểu nhã 小雅, Thải vi 采薇) Xưa ta ra đi, Dương liễu mềm mại phất phơ; Nay ta trở lại, Mưa tuyết lả tả.
♦Quyến luyến không rời. ◇Diêu Nãi 姚鼐: (Trương) diệc quả văn kì ngôn, độc mỗi kiến y y hướng dư bất nhẫn li, khả niệm dã (張)亦寡聞其言, 獨每見依依向余不忍離, 可念也 (Trương Quan Quỳnh di văn tự 張冠瓊遺文序).
♦Nhung nhớ, hoài niệm. ◇Trương Hoàng Ngôn 張煌言: Thiết mộ anh danh cửu hĩ, nam bắc tương cách, vị hoàng thức kinh, sử nhân túc dạ y y 竊慕英名久矣, 南北相隔, 未遑識荊, 使人夙夜依依 (Dữ Trương Thừa Ân thư 與張承恩書) Ngưỡng mộ danh tiếng từ lâu, nam bắc cách ngăn, may mắn hân hạnh được quen biết, khiến người ngày đêm tưởng nhớ.
♦Lưa thưa, lác đác. ◇Đào Tiềm 陶潛: Ái ái viễn nhân thôn, Y y khư lí yên 曖曖遠人村, 依依墟里煙 (Quy viên điền cư 歸園田居).
♦(Tượng thanh) Lao nhao, ríu rít... ◇Đái Danh Thế 戴名世: Tự dĩ nhẫm nhiễm bán sanh, khảm kha vô nhất ngộ, mễ diêm thường khuyết, gia nhân nhi nữ y y đề hào 自以荏苒半生, 坎坷無一遇, 米鹽常缺, 家人兒女依依啼號 (Tiên quân tự lược 先君序略).


Xem tất cả...