Phiên âm : pèi wéi pèi xián.
Hán Việt : bội vi bội huyền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
韋, 皮帶, 具舒緩的意思。弦, 弓弦, 有緊張的意思。佩韋佩弦指佩戴著韋弦, 用以警戒自己。語本《韓非子.觀行》:「西門豹之性急, 故佩韋以自緩;董安于之心緩, 故佩弦以自急。」今引申為樂聞規勸。