Phiên âm : pèi dài.
Hán Việt : bội đái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
將物品繫掛在身上。例母親節當天, 許多人在胸前佩帶一朵康乃馨, 以紀念這個溫馨的節日。將物品繫掛在身上。如:「胸前佩帶一朵康乃馨。」
đeo。(把徽章、符號、手槍等)掛在胸前、臂上、肩上或腰間。學生出入校門必須佩帶校徽。học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.