VN520


              

佩帶

Phiên âm : pèi dài.

Hán Việt : bội đái.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

將物品繫掛在身上。例母親節當天, 許多人在胸前佩帶一朵康乃馨, 以紀念這個溫馨的節日。
將物品繫掛在身上。如:「胸前佩帶一朵康乃馨。」

đeo。
(把徽章、符號、手槍等)掛在胸前、臂上、肩上或腰間。
學生出入校門必須佩帶校徽。
học sinh ra vào cổng trường phải đeo phù hiệu.


Xem tất cả...