Phiên âm : sì céng xiāng shì.
Hán Việt : tự tằng tương thức.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
對所見的人、事、物感覺熟悉, 卻又不真切。例他對這裡的景物好像似曾相識, 但又不記得何時曾經來過。好像曾經看過, 對所見的人、事、物感覺熟悉。如:「雖是第一次見面, 卻有種似曾相識之感。」宋.晏殊〈浣溪沙.一曲新詞酒一盃〉詞:「無可奈何花落去, 似曾相識燕歸來。」