VN520


              

休養生息

Phiên âm : xiū yǎng shēng xí.

Hán Việt : hưu dưỡng sanh tức.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 窮兵黷武, .

政府在戰亂後, 不擾民、不勞民, 藉以恢復人民的元氣, 培養人民的生機。唐.韓愈〈平淮西碑〉:「高宗、中、睿, 休養生息。」清.昭槤《嘯亭續錄.卷二.本朝富民之多》:「本朝輕薄徭稅, 休養生息百有餘年。」

nghỉ ngơi để lấy lại sức; khôi phục nguyên khí (sau những biến cố lớn)。
指在國家大動蕩或大變革以後,減輕人民負擔,安定生活,發展生產,恢複元氣。


Xem tất cả...