VN520


              

休牛放馬

Phiên âm : xiū niú fàng mǎ.

Hán Việt : hưu ngưu phóng mã.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

將牛馬放牧, 不再作軍用。比喻天下昇平, 不再動用干戈。《抱朴子.內篇.釋滯》:「今喪亂即平, 休牛放馬, 烽燧滅影」。也作「休牛歸馬」、「休牛散馬」。


Xem tất cả...