Phiên âm : chóu shì.
Hán Việt : cừu thị.
Thuần Việt : nhìn hằn thù; coi là kẻ thù; coi là thù địch; nhìn.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nhìn hằn thù; coi là kẻ thù; coi là thù địch; nhìn căm thù; nhìn với đôi mắt hình viên đạn以仇敌相看待