Phiên âm : chóu gē da.
Hán Việt : cừu ngật đáp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻因仇恨而形成難以消解的問題。如:「經過這個事故, 他們倆間的仇疙瘩更加深了。」