Phiên âm : chóu shì.
Hán Việt : cừu thị.
Thuần Việt : nhìn hằn thù; coi là kẻ thù; coi là thù địch; nhìn.
nhìn hằn thù; coi là kẻ thù; coi là thù địch; nhìn căm thù; nhìn với đôi mắt hình viên đạn. 以仇敵相看待.
♦Đối xử với nhau như kẻ thù.☆Tương tự: địch thị 敵視.