VN520


              

交感

Phiên âm : jiāo gǎn.

Hán Việt : giao cảm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cảm ứng lẫn nhau. ◇Hàn Dũ 韓愈: Ngũ khí tự hành, vạn vị thuận thành, giao cảm bàng sướng, thánh hiền dĩ sanh 五氣敘行, 萬彙順成, 交感旁暢, 聖賢以生 (Tế Đổng tướng công văn 祭董相公文).
♦Giao cấu, tính giao. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Thử hậu hoảng hoảng hốt hốt, hợp nhãn tựu mộng kiến Ngô thị lai dữ tha giao cảm 此後恍恍惚惚, 合眼就夢見吳氏來與他交感 (Quyển thập thất).


Xem tất cả...