VN520


              

五葷

Phiên âm : wǔ hūn.

Hán Việt : ngũ huân .

Thuần Việt : ngũ huân; năm thứ rau hôi.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngũ huân; năm thứ rau hôi (thuật ngữ của đạo Phật chỉ tỏi, hẹ, kiệu, hành, hưng cừ là những thứ rau kiêng của người tu hành đạo Phật). 佛教用語, 指大蒜、韭菜、薤、蔥、興渠(根像蘿卜、氣味像蒜)五種有氣味的蔬菜.


Xem tất cả...