Phiên âm : wǔ hūn.
Hán Việt : ngũ huân.
Thuần Việt : ngũ huân; năm thứ rau hôi.
ngũ huân; năm thứ rau hôi (thuật ngữ của đạo Phật chỉ tỏi, hẹ, kiệu, hành, hưng cừ là những thứ rau kiêng của người tu hành đạo Phật)
佛教用语,指大蒜、韭菜、薤、葱、兴渠(根像萝卜、气味像蒜)五种有气味的蔬菜