Phiên âm : wǔ dú.
Hán Việt : ngũ độc.
Thuần Việt : ngũ độc.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ngũ độc (gồm bò cạp, rắn, rết, thạch sùng và cóc, vào tiết Đoan Ngọ, vẩy nước hùng hoàng vào gầm giường, góc tường để trừ độc). (五毒兒)指 蝎、蛇、蜈蚣、壁虎、蟾蜍五種動物. 舊俗端午節在床下墻角灑雄黃水祛五毒.