Phiên âm : wǔ chéng shí èr lóu.
Hán Việt : ngũ thành thập nhị lâu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代傳說神仙住的地方。《史記.卷一二.孝武本紀》:「方士有言:『黃帝時為五城十二樓, 以候神人於執期, 命曰迎年。』上許作之如方, 名曰明年。」