VN520


              

五劳七伤

Phiên âm : wǔ láo qī shāng.

Hán Việt : ngũ lao thất thương.

Thuần Việt : ngũ lao thất thương; ốm yếu nhiều bệnh .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngũ lao thất thương; ốm yếu nhiều bệnh (cách gọi của Đông y, ngũ lao chỉ sự thương tổn của ngũ tạng: tâm (tim), can (gan), tì ( lách), phế (phổi), thận (cật). Thất thương chỉ sự thương tổn của ngũ tạng nói trên về hình (thân thể) và chí (ý chí): quá no thương tì, giận dữ thương can, vác nặng ngồi lâu thương thận, mình rét uống lạnh thương phế, lo buồn suy nghĩ thương tâm, mưa gió nóng rét thương hình, lo sợ không điều độ thương chí)
中医学上五劳指心、肝、脾、肺、肾五脏的劳损; 七伤指大饱伤脾,大怒气逆伤肝,强力举重,久坐湿地伤肾,形寒饮冷伤肺,忧愁思虑伤心,风雨寒暑伤 形,恐惧不节伤志泛指身体虚弱多病'劳'也作'痨'


Xem tất cả...