Phiên âm : chéng xì ér rù.
Hán Việt : thừa khích nhi nhập.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
趁著對方有空隙、疏忽的時候進入。明.劉基《郁離子.麋虎》:「讒不自來, 因疑而來;間不自入, 乘隙而入;由其明之先蔽也。」也作「乘虛而入」。