Phiên âm : chéng yuè.
Hán Việt : thừa nguyệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
趁著月色。《晉書.卷九二.文苑傳.袁宏傳》:「謝尚時鎮牛渚, 秋夜乘月, 率爾與左右微服泛江。」宋.陸游〈訪村老〉詩:「大兒叱犢戴星出, 稚子捕魚乘月歸。」