Phiên âm : chéng zhuàn.
Hán Việt : thừa truyền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
乘坐傳車驛馬。《漢書.卷一.高帝紀下》:「橫懼, 乘傳詣雒陽, 未至三十里, 自殺。」元.秦夫《剪髮待賓》第三折:「陶士行今日成名, 乘傳去朝廷保奏, 一家兒列鼎重裀。」