Phiên âm : yì mài.
Hán Việt : nghĩa mại.
Thuần Việt : bán hàng từ thiện.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
bán hàng từ thiện (bán hàng vì việc công hoặc việc nghĩa, hàng bán thường là hàng quyên góp được, giá bán thường cao hơn giá thị trường.)为正义或公益的事情筹款而出售物品,出售的物品往往是捐献的,售价比市价高