Phiên âm : shì sú zhī jiàn.
Hán Việt : thế tục chi kiến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
社會上一般的看法。如:「由於社會福利制度的健全, 很多人已拋棄了養兒防老的世俗之見。」《金史.卷九六.列傳.路伯達》:「婦人秉心之烈、制事之宜, 乃能如是, 士大夫溺於世俗之見者, 寧不愧哉?」