VN520


              

世交

Phiên âm : shì jiāo .

Hán Việt : thế giao.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 世仇, .

♦Từ đời trước hoặc từ mấy đời có giao tình. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Phương La Lan hòa ngã môn dã thị thế giao, Phương Lão Bá tại nhật, hòa gia nghiêm cực hảo 方羅蘭和我們也是世交, 方老伯在日, 和家嚴極好 (Động diêu 動搖, Tam).
♦Giao vãng đời này qua đời nọ. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Hậu biên Ngụy, Đỗ lưỡng nhân câu vi hiển quan; Văn, Cảnh nhị tiểu thư các sanh tử nữ, hựu kết liễu hôn nhân, thế giao bất tuyệt 後邊魏杜兩人俱為顯官, 聞景二小姐各生子女, 又結了婚姻, 世交不絕 (Quyển thập thất).


Xem tất cả...