Phiên âm : zhuān qū.
Hán Việt : chuyên khu.
Thuần Việt : chuyên khu; địa khu.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chuyên khu; địa khu (đơn vị hành chính bao gồm nhiều huyện thị được đặt ra ở tỉnh hay khu tự trị của Trung Quốc.)中国省、自治区曾经根据需要设立的行政区域,包括若干县、市1975年后改称地区