VN520


              

上流

Phiên âm : shàng liú .

Hán Việt : thượng lưu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Dòng sông ở phía trên, gần nguồn, thượng du. ◇Tả truyện 左傳: Ngã đắc thượng lưu, hà cố bất cát? 我得上流, 何故不吉? (Chiêu Công thập thất niên 昭公十二年).
♦Vùng đất hai bên bờ sông, chỗ gần nguồn sông. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: Hằng thủy thượng lưu hữu nhất quốc 恒水上流有一國 (Thủy kinh chú 水經注, Hà thủy 河水).
♦Thượng phẩm, thượng đẳng. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Chân thị thượng lưu đích văn chương 真是上流的文章 (Cố sự tân biên 故事新編, Khởi tử 起死).
♦Chỉ những người có quyền thế, địa vị cao trong xã hội.


Xem tất cả...