Phiên âm : yī yán wéi dìng.
Hán Việt : nhất ngôn vi định.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 口血未乾, 言而無信, .
比喻事情既然已經談妥, 便信守諾言, 不再改變。例我們就此一言為定, 誰也不能耍賴。一句話說定了, 就不再改變了。比喻事情既經談妥, 便信守不渝。《喻世明言.卷一○.滕大尹鬼斷家私》:「你兩人一言為定, 各無翻悔。」《儒林外史》第二五回:「如今一言為定, 擇個好日, 就帶小兒來過繼便了。」也作「一言而定」。