Phiên âm : yī qiào tōng bǎi qiào tōng.
Hán Việt : nhất khiếu thông bách khiếu thông.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻掌握到事物的關鍵、竅門之後, 自然能融會貫通, 全盤了解。《瞎騙奇聞》第四回:「現在急也無法, 料想總有『一竅通, 百竅通』的日子, 因此就把念書的事鬆了下來。」