Phiên âm : gù huàn.
Hán Việt : cố hoán.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
僱用。《警世通言.卷二.莊子休鼓盆成大道》:「叫蒼頭顧喚近山莊客, 扛抬莊生尸柩, 停於後面破屋之內。」