Phiên âm : xuě huā yín.
Hán Việt : tuyết hoa ngân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
成色十足的白銀。元.王曄《桃花女》第二折:「雪花銀子有三十個, 不比別人家寒酸。」元.無名氏《來生債》第一折:「我為甚麼相憐憫, 與你這一錠家那雪花銀。」也稱為「花銀」。