Phiên âm : shǎng bù yú rì.
Hán Việt : thưởng bất du nhật.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
行賞及時, 不拖延。《晉書.卷六二.祖逖傳》:「其有微功, 賞不踰日。」晉.慕容垂〈濟河下令〉:「亂法者軍有常刑, 奉命者賞不踰日。」也作「賞不踰時」。