Phiên âm : bàinián.
Hán Việt : bái niên.
Thuần Việt : chúc tết; mừng năm mới; đi chúc tết.
chúc tết; mừng năm mới; đi chúc tết. 向人祝賀新年.
♦Chúc mừng năm mới (tập tục). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngã niên kỉ lão liễu, giá thiên khí lãnh ngã bất năng thân tự lai thế thân gia bái niên 我年紀老了, 這天氣冷, 我不能親自來替親家拜年 (Đệ nhị thập nhất hồi).