Phiên âm : jǔ xíng.
Hán Việt : cử hành.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舉行會談.
♦Bắt đầu thực hành, thi hành, tiến hành. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Kim niên san hướng bất lợi, chỉ hảo lai thu cử hành 今年山向不利, 只好來秋舉行 (Đệ tứ hồi).