Phiên âm : pān mào.
Hán Việt : phan mạo.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
晉代潘岳以美貌著稱, 故後世以此指男子的容貌俊俏。明.劉兌《金童玉女嬌紅記》:「你道我潘貌瘦, 羞將寶鏡看。」