Phiên âm : pān bìn.
Hán Việt : phan tấn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻鬢髮斑白, 年華老去。唐.元稹〈酬翰林白學士代書一百韻〉詩:「牛終夜永, 潘鬢去年衰。」南唐.李煜〈破陣子.四十年來家國〉詞:「一旦歸為臣虜, 沈腰潘鬢銷磨。」