Phiên âm : kuǎn dān.
Hán Việt : khoản đan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
記錄案情、罪狀的文書。《儒林外史》第一九回:「縣尊也不曾問甚麼, 只把訪的款單摜了下來, 把與他看。」也稱為「款狀」。