Phiên âm : cán tāng shèng fàn.
Hán Việt : tàn thang thặng phạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
吃剩的羹湯菜飯。元.關漢卿《蝴蝶夢》第三折:「我叫化了些殘湯剩飯, 送與孩兒每吃去。」