Phiên âm : cángēng shèng fàn.
Hán Việt : tàn canh thặng phạn.
Thuần Việt : ăn cơm thừa rượu cặn.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ăn cơm thừa rượu cặn指吃剩下的菜汤和饭食