Phiên âm : qíng fēi dé yǐ.
Hán Việt : tình phi đắc dĩ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
情勢不得不如此。例我因為出差而無法參加您的婚禮, 實在情非得已, 尚請見諒!所作所為乃受情勢逼迫, 非出於自願。《鏡花緣》第六十二回:「適才躲避桌下, 自知失儀露醜, 實係情非得已, 諸位姐姐莫要發笑。」