VN520


              

待承

Phiên âm : dài chéng.

Hán Việt : đãi thừa.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

招待、看待。如:「他待承客人十分周到, 讓人有賓至如歸的感覺。」《小五義》第一○一回:「到了上邊, 熊爺吩咐嘍兵, 待承馱夫酒飯。」


Xem tất cả...