Phiên âm : kòu luàn.
Hán Việt : khấu loạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.外患與內亂。《周禮.春官.大宗伯》:「以恤禮哀寇亂, 以賓禮親邦國。」《三國演義》第一二回:「何遭寇亂, 聚宗族數百人, 築堅壁於塢中以禦之。」2.侵犯。《周書.卷二九.王勇傳》:「魏永安中, 万俟醜奴等寇亂關隴。」