Phiên âm : pǐngé.
Hán Việt : phẩm cách.
Thuần Việt : phẩm cách; phẩm giá.
1. phẩm cách; phẩm giá. 品性;品行.
♦Phẩm giá, tư cách của người cao hay thấp. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Niên kỉ tuy đại bất đa, nhiên phẩm cách đoan phương (Đệ ngũ hồi) 年紀雖大不多, 然品格端方 Tuổi tác tuy không nhiều, mà phẩm cách đoan trang.
♦Phẩm bình văn chương, nghệ thuật. ◇Hàn Dũ 韓愈: Dữ nhị tam khách luận hoạch phẩm cách 與二三客論畫品格 (Họa kí 畫記) Cùng hai ba khách luận bàn bình phẩm (văn chương, nghệ thuật).