Phiên âm : pǐn wàng.
Hán Việt : phẩm vọng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
品德和聲望。《儒林外史》第四回:「總因你先生為人有品望, 所以敝世叔相敬。近來自然時時請教。」《文明小史》第三二回:「濰縣的大紳士只一位姓劉的, 是甲戌科進士, 做過監察御史, 告老回家的, 年紀又尊, 品望也好, 人家都看重他。」