Phiên âm : wèi guān .
Hán Việt : vị quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Khí quan phân biệt được vị chua, ngọt, mặn, đắng, chủ yếu là cái lưỡi. ☆Tương tự: vị giác khí 味覺器.