VN520


              

各得其宜

Phiên âm : gè dé qí yí.

Hán Việt : các đắc kì nghi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

人或事物都得到適當的安置。《漢書.卷五六.董仲舒傳》:「萬民皆安仁樂誼, 各得其宜, 動作應禮, 從容中道。」唐.陳子昂〈為義興公求拜掃表〉:「仁養群生, 孝理天下;萬物咸遂, 各得其宜。」


Xem tất cả...