Phiên âm : fàn shàng zuò luàn.
Hán Việt : phạm thượng tác loạn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 弔民伐罪, .
冒犯長上, 興起亂事。例軍隊中對於犯上作亂的人將處以嚴厲的懲罰。對抗朝廷, 冒犯尊長。明.孔尚任《桃花扇》第二四齣:「那黃得功一介武夫, 還知報效, 俺們倒肯犯上作亂不成。」