Phiên âm : chéng xū.
Hán Việt : thừa hư.
Thuần Việt : lợi dụng sơ hở; nhân chỗ trống; thừa lúc sơ hở.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lợi dụng sơ hở; nhân chỗ trống; thừa lúc sơ hở趁着空虚乘虚而入.chéngxūérrù.