Phiên âm : jìn rì.
Hán Việt : cận nhật.
Thuần Việt : mấy ngày qua; gần đây; dạo này; mới đây.
Đồng nghĩa : 不日, .
mấy ngày qua; gần đây; dạo này; mới đây. 最近過去的幾天;近來.
♦Cách đây vài ngày không lâu, mấy hôm nay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Ngô cận nhật nhục chiến tâm kinh, khủng phi cát triệu 吾近日肉顫心驚, 恐非吉兆 (Đệ cửu hồi) Ta mấy hôm nay cứ nóng ruột giật mình, sợ không phải điềm hay.