VN520


              

中國

Phiên âm : zhōng guó.

Hán Việt : trung quốc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Thời thượng cổ, dân tộc Hoa Hạ dựng nước ở lưu vực sông Hoàng Hà, coi là ở giữa thiên hạ, nên gọi là Trung Quốc 中國. ◇Thi Kinh 詩經: Tiểu Nhã tận phế, tắc tứ di giao xâm, Trung Quốc vi hĩ! 小雅盡廢, 則四夷交侵, 中國微矣 (Tiểu Nhã 小雅, Lục nguyệt 六月, Tự 序).
♦Chỉ quốc gia, triều đình. ◇Lễ Kí 禮記: Kim chi đại phu giao chánh ư trung quốc, tuy dục vật khốc, yên đắc nhi phất khốc 今之大夫交政於中國, 雖欲勿哭, 焉得而弗哭 (Đàn cung thượng 檀弓上).
♦Kinh sư, kinh đô. ◇Lí Hạ 李賀: Giang Nga đề trúc tố nữ oán, Lí Bằng trung quốc đàn không hầu 江娥啼竹素女怨, 李憑中國彈箜篌 (Lí Bằng không hầu dẫn 李憑箜篌引).
♦Chỉ người sinh trưởng, cư trú tại địa khu Trung Nguyên. ◇Tấn Thư 晉書: Ngô dĩ trung quốc bất tập thủy chiến, cố cảm tán cư Đông Quan 吳以中國不習水戰, 故敢散居東關 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀).


Xem tất cả...