Phiên âm : bù lù.
Hán Việt : bạ lục, bộ lục.
Thuần Việt : danh mục; mục lục.
1. danh mục; mục lục. 事物的記錄;典籍的目錄.
♦Sổ ghi chép tài vật. ◇Bắc sử 北史: Chí tử thì, duy trước tệ côn, nhi tích quyên chí nhị vạn thất, bộ lục tịnh quy thiên phủ 至死時, 唯著敝褌, 而積絹至二萬疋, 薄錄並歸天府 (Mộ Dung Tử Hội truyện 慕容子會傳).
♦Tịch thu tài sản. ◇Lục Chí 陸贄: Kim nhược bô lục kì gia, thiết khủng dĩ tài thương nghĩa 今若簿錄其家, 竊恐以財傷義 (Tấu thỉnh bất bộ lục Đậu Tham trang trạch 奏請不簿錄竇參莊宅).
♦Mục lục điển tịch. ◇Hồ Ứng Lân 胡應麟: Kỉ truyện lục: nhất quốc sử, nhị chú lịch, tam cựu sự, tứ chức quan, ngũ nghi điển, lục pháp chế, thất ngụy sử, bát tạp truyện, cửu quỷ thần, thập thổ địa, thập nhất phổ trạng, thập nhị bộ lục 紀傳錄: 一國史, 二注曆, 三舊事, 四職官, 五儀典, 六法制, 七偽史, 八雜傳, 九鬼神, 十土地, 十一譜狀, 十二簿錄 (少室山房筆叢 Thiếu thất san phòng bút tùng, Kinh tịch hội thông nhị 經籍會通二).