Phiên âm : wěn zhù.
Hán Việt : ổn trụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
控制使安定。例他先穩住眾人的情緒, 才宣布得獎名單。使安頓、安心。《水滸傳》第三九回:「兄弟吃了一驚, 先去穩住眾做公的, 在城隍廟等候。」《文明小史》第三三回:「縣官已差人拿帖子來拜過, 說請刁大老爺搬到衙門裡去住。刁委員一想, 他這是穩住我的意思。」