Phiên âm : rè diànǒu.
Hán Việt : nhiệt điện ngẫu.
Thuần Việt : cặp nhiệt điện .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cặp nhiệt điện (dùng để chế ôn độ kế và điện lưu kế có độ nhạy cao)用两种不同的金属材料焊接成的元件,两端受热不同时就产生单向电流,温度差越大,产生的电流也越强用于制造温度计和高灵敏度的电流计等