Phiên âm : yán, yàn
Hán Việt : diêm, diễm
Bộ thủ : Lỗ (鹵)
Dị thể : 盐
Số nét : 24
Ngũ hành :
(Danh) Muối. ◎Như: hải diêm 海鹽 muối gạn ở nước bể, quáng diêm 礦鹽 muối mỏ.
Một âm là diễm. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
(Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông diễm 豔.